Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thanh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thành, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thạnh, nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tháo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lăng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thát, nguyên quán Vũ Lăng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thông kinh - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thâu, nguyên quán Thông kinh - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thậu, nguyên quán Quỳnh Long hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thêm, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 7/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị