Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hảo, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lò Đúc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Hậu, nguyên quán Lò Đúc - Hà Nội hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiến, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiện, nguyên quán Quỳnh Tân hi sinh 23/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiện, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiệp, nguyên quán Phường 3 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoá, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoá, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoá, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 18/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoà, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị