Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Công Đình, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Công Đình, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Đĩnh, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàng - Thạch Đàn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Định, nguyên quán Thạch Bàng - Thạch Đàn - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thiệu - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Định, nguyên quán Nga Thiệu - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Định, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 01/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Do, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Dỏ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Lục nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Độ, nguyên quán Đông Phú - Lục nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị