Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Nhịp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long
Liệt sĩ AHLS Nguyễn Công Tâm, nguyên quán Vĩnh Long, sinh 1921, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Châu, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Viễn - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Công, nguyên quán Xuân Viễn - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Công, nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 6/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai