Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1897, hi sinh 2/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám (Tám Y), nguyên quán Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 27/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trị An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Duy, nguyên quán Trị An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hối - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Doản Duy, nguyên quán Hải Hối - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duy, nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 16/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hùng, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tịnh Phong - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ NGUYỄN DUY NGHĨA, nguyên quán Tịnh Phong - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1934, hi sinh 09/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy An, nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị