Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Thế Gia, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lảng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyên Văn Gia, nguyên quán Chu Phan - Yên Lảng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 23/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lảng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyên Văn Gia, nguyên quán Chu Phan - Yên Lảng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 23/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Gia, nguyên quán Phước Hội - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Quản Văn Gia, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Vinh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Gia, nguyên quán Đức Vinh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Gia, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Gia, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 25/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Gia, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 25/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang