Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kha, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng QUốc Kha, nguyên quán Nghi Xuân - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thụy - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Kha, nguyên quán Diễn Thụy - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thủy Suân - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Bá Kha, nguyên quán Thủy Suân - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1961, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 23 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Tân Tiến Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh