Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Độ, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 26/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đoàn, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 16/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đối, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 29 - 8 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đón, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đôn, nguyên quán Phú Thọ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đông, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 1/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đồng, nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Động, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Du, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị