Nguyên quán Đức thọ Hà Tĩnh
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH KỲ, nguyên quán Đức thọ Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kỳ, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quảng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Kỳ, nguyên quán Thạch Quảng - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Kỳ, nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hữu Kỳ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thânh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Hồng Kỳ, nguyên quán Thânh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Kỳ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Kỳ, nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Kỳ, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị