Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Phú Trung
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tấn, nguyên quán Tân Phú Trung hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tăng, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tắng, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thạc, nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành Nam - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thạch, nguyên quán Long Thành Nam - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 13/04/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thạch, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 25/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thạch, nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tho - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thái, nguyên quán Mỹ Tho - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương