Nguyên quán Kim Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Kim Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 02/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - TX Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Đông Khê - TX Hà Đông - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo đài - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Văn Hân, nguyên quán Bảo đài - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Na Đình Hân, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1947, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Bá Hân, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiền Giang - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Ngọc Hân, nguyên quán Hiền Giang - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hân Tuyên, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hân, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Phúc - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hân, nguyên quán Vạn Phúc - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh