Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hoà, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Phi Hoàng, nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hợi, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Bùi Phi Hùng, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 20/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Lê Phi Hùng, nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Phú - An Giang hi sinh 8/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phi Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Phong - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hùng, nguyên quán Liên Phong - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dầu tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm phi hùng, nguyên quán Dầu tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phi Công Hùng, nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Bình Tân - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Tống Phi Hùng, nguyên quán Long Bình Tân - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 13/1/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai