Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạnh, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạp, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạp, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lương Trung - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hệ, nguyên quán Lương Trung - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Ngại - Thạch Thảo - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hỉa, nguyên quán Hưng Ngại - Thạch Thảo - Hà Nội hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiến, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiền, nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiền, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 26 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiễn, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiễn, nguyên quán Quang Trung - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị