Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Luỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 23/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 24/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Nấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Thận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội