Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Điểm, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/08/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Điểm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 09/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Điểm, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lộ - Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Diên, nguyên quán Cam Lộ - Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Điến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diên - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Điện, nguyên quán Hoàng Diên - Mỹ Hoà - Hải Hưng hi sinh 20 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Diếp, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đàn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Diêu, nguyên quán Diễn Đàn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dinh, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đính, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị