Nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thiều, nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 07/05/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sông Thao - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thịnh, nguyên quán Sông Thao - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thịnh, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Giang - Bắc Giang hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thịnh, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 13 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thoại, nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 2/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thoại, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1942, hi sinh 27/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thóc, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thờn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thung, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thược, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị