Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nguyễn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Thượng - Xã Xuân Thượng - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Sản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 24/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Dẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Yên Trung - Xã Yên Trung - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lớp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh