Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 3/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 45 Vạn phúc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Uy Thế, nguyên quán 45 Vạn phúc - Hà Nội hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Liểu - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Thuỷ Liểu - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Khê - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Vân Khê - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An