Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Long, nguyên quán Nam Định, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lư, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luân, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luân, nguyên quán Liên khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luân, nguyên quán Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luật, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên thắng - Đào xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lục, nguyên quán Tiên thắng - Đào xá - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lục, nguyên quán Đô Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhơn Lộc - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Nhơn Lộc - An Nhơn, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị