Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Văn Hanh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Viết Hanh, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Công Hanh, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hanh, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Duyên - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Hanh, nguyên quán Thụy Duyên - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hanh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Hữu Hanh, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Cường - Trần Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Đức Hanh, nguyên quán Việt Cường - Trần Yên - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Hanh, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An