Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Truy Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Võ Trung - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chính, nguyên quán Võ Trung - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chính, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yết kiêu - Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chính, nguyên quán Yết kiêu - Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ứng Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chính, nguyên quán ứng Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chính, nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính át, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chính, nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đông Chính, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chính, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh