Nguyên quán Tân đô - Tân Liễu - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Giáp, nguyên quán Tân đô - Tân Liễu - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khê - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Xuân Giáp, nguyên quán Văn Khê - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Iền Phong - Tiên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Xuân Giáp, nguyên quán Iền Phong - Tiên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Tháp men - Phú Yên - v
Liệt sĩ Phan Đình Giáp, nguyên quán Khu Tháp men - Phú Yên - v hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Quang Giáp, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nguyên Giáp, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hồ Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Giáp, nguyên quán Long Hồ Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Đức Giáp, nguyên quán Phú Lương - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Xuân Giáp, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cơ quan Đoàn959 Hà Nội
Liệt sĩ Trương Thiết Giáp, nguyên quán Cơ quan Đoàn959 Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 17/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị