Nguyên quán Nam Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Ngô Gia Sửu, nguyên quán Nam Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Sửu, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan V Sửu, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Phát Diệm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Phúc Sửu, nguyên quán . - Phát Diệm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thủy - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Sửu, nguyên quán Diễn Thủy - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Tạ Cao Sửu, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 11/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Sửu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm đông - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Quang Sửu, nguyên quán Cẩm đông - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Tuấn Sửu, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Minh Sửu, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị