Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tuân Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Duyên Thái - Xã Duyên Thái - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Mai - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tuấn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tuấn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hiếu Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đắc Sở - Xã Đắc Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội