Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chung, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chung, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1924, hi sinh 30 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thành - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chuyên, nguyên quán An Thành - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chuyển, nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cơ, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Ấp - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cối, nguyên quán Vân Ấp - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1906, hi sinh 16/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chấn Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cỏi, nguyên quán Chấn Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Côn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04.04.1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cù, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai