Nguyên quán Trung Dũng - Lạc Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Tự, nguyên quán Trung Dũng - Lạc Bình - Lạng Sơn, sinh 1952, hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xám Khoá - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Vi Văn Tuấn, nguyên quán Xám Khoá - Mai Châu - Hòa Bình hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Tưng, nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hoành - Kỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Tuyên, nguyên quán Châu Hoành - Kỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vi Đăng Tuyết, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Thị Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Pà Vấn, nguyên quán Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nường trường - Đà bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Vi Văn Ven, nguyên quán Nường trường - Đà bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Phương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vi, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Phương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Vi, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị