Nguyên quán Yên Khê - Con Cuông
Liệt sĩ Lương Viết Trung, nguyên quán Yên Khê - Con Cuông hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Quang Trung, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 61 Trưng Trắc - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Trung Cương, nguyên quán Số 61 Trưng Trắc - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÝ Quang Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lý Trung Phù, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Trung Việt, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ứng Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ LÝ Văn Trung, nguyên quán ứng Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 4/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Trung, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Thanh Trung, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước hậu - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Mai Thành Trung, nguyên quán Phước hậu - Cần Giuộc - Long An hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai