Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thuý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phú - Xã Quảng Phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hồng Thuý, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Thuý, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Thuý, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 17 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thị Thuý Hương, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Ngọc Thuý, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thuý, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Oanh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuý, nguyên quán Kim Oanh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thuý, nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị