Nguyên quán Q Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Q Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Nhật Lộc, nguyên quán Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Tiến Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Tân Hưng - Tiến Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Xuân Lộc, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Xuân Lộc, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Nga - Bảo Lộc - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Thế Lộc, nguyên quán Nam Nga - Bảo Lộc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Trực Mỹ - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Xuân Lộc, nguyên quán Trực Mỹ - Trực Ninh - Nam Định hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mân Phước Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lộc, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lộc, nguyên quán Tứ Đức - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 17/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị