Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Khiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Tiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 7/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Tắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An