Nguyên quán Phong Nhiên - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Huỳnh Như Tề, nguyên quán Phong Nhiên - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1942, hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lâm - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ lê Kim Như, nguyên quán Thạch Lâm - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1964, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Như Cường, nguyên quán Phú Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Đậu, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Như Đông, nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Như Dung, nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân – Thanh Ba - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Như Hòe, nguyên quán Đông Xuân – Thanh Ba - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quản Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Như Hót, nguyên quán Quản Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 21/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Quân, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Như Sáu, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An