Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chước, nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1924, hi sinh 02/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chước, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 17/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hòa - Thủ Dầu Một - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Chuổi, nguyên quán Định Hòa - Thủ Dầu Một - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chương, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phú - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Chương, nguyên quán Quang Phú - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Phong - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chương, nguyên quán Minh Phong - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chương, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1909, hi sinh 27/1/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phú - Phú Long - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Chương, nguyên quán Hải Phú - Phú Long - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị