Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thứ Danh Lân, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Lân, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/02/1947, hi sinh 20/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Khắc Lân, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Mình - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Lân, nguyên quán Kỳ Mình - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Lân, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 7/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Kha - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Thành Lân, nguyên quán Hoàng Kha - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Võ Hữu Lân, nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Lân, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Lân, nguyên quán Kim Đồng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đức Lân, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị