Nguyên quán Nông Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Tân, nguyên quán Nông Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Thân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Thanh, nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 06/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Định - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Minh Tháo, nguyên quán Bình Định - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Minh Thảo, nguyên quán Đông Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Minh Thế, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Minh Thọ, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Tiềm, nguyên quán Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 27/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tiến, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tiến, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai