Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Khắc Lĩnh, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 04/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nhân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Khắc Phường, nguyên quán Văn Nhân - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 19/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Khắc Trị, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Khắc Cầu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tạ Khắc Lâm, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Khắc Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Bình, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Cừ, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 12/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Đại, nguyên quán Minh thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Dần, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An