Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quý, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Quy, nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lâm - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Quý, nguyên quán Hưng Lâm - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 30/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Quý, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quy, nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị QuÝ, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 29/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Quý, nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thành - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Quý, nguyên quán Dương Thành - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khương Thượng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tống Quý, nguyên quán Khương Thượng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị