Nguyên quán Công Đình - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Bá Quyết, nguyên quán Công Đình - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 16/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Viết Quyết, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Quyết, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Quyết, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Xuân Quyết, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Quyết, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hưng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Quyết, nguyên quán Đại Hưng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quyết, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 10/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Sỹ Quyết, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị