Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Hùng - Xã Đại Hùng - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tự Do, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ưng Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 23/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì - Hà Nội