Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Quang Lẫm, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Lổ, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Long, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Mạnh, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Quang Mùi, nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Mỹ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Quang Ngỗ, nguyên quán Trương Mỹ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 27/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giáp Lai - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Quang Nhàn, nguyên quán Giáp Lai - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 28/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Quang Nhiệm, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1959, hi sinh 5/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Viễn - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Quang Nho, nguyên quán Xuân Viễn - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh