Nguyên quán Phước Vân - Cần Đước - - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Thị Sáu, nguyên quán Phước Vân - Cần Đước - - Long An, sinh 1919, hi sinh 05/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sáu, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáu, nguyên quán Nam Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Lái Thiêu - Bình Dương
Liệt sĩ Lâm Văn Sáu, nguyên quán An Sơn - Lái Thiêu - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 30/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Minh Sáu, nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sáu, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bằng Đức - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Lâm Văn Sáu, nguyên quán Bằng Đức - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Viết Sáu, nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thuận - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáu, nguyên quán Bình Thuận - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An