Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn An, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn An, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Mai Văn An, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn An, nguyên quán Thái Bình hi sinh 22/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Quang - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn An, nguyên quán Đồng Quang - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trùng Tiến - Khu Cốc Lầu - Lào Cai
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Trùng Tiến - Khu Cốc Lầu - Lào Cai, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An