Nguyên quán Nhạn Tháp - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Đào Quốc Thái, nguyên quán Nhạn Tháp - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1950, hi sinh 8/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Thái, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Viết Thái, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đậu Ngọc Thái, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 18/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mường La - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đậu Thái Tần, nguyên quán Mường La - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Nho Thái, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Dương - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Phú Thái, nguyên quán Bàn Dương - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 14 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Thái Sơn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Thái Yên, nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Thái, nguyên quán Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum