Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Hiếu, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thị - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Văn Hiếu, nguyên quán Bình Thị - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Thái Văn Hòa, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Hoặc, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 17/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Hoặc, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 17/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hoan, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hoàn, nguyên quán Nam Sơn - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Hoàn, nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An