Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Hiệp (Cọ), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Hiệp, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ VĂN HIỆP, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hữu Hiệp, nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Thế Hiệp, nguyên quán Nam Trực - Hà Nam hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Mão - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Tiến Hiệp, nguyên quán Phương Mão - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hiệp Định, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đức Hiệp, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong
Liệt sĩ Đào Sỹ Hiệp, nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong, sinh 1950, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước