Nguyên quán Cẩm Qung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hưng, nguyên quán Cẩm Qung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Huy, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Kế, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 24/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Kế, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Kha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hải - Bình Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Đình Khai, nguyên quán Gia Hải - Bình Hải - Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Khanh, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 19/5/1960, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Trần Đình Khánh, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh hi sinh 31/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Khiêm, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị