Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Dung, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 13/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đề Thám - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Đề Thám - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 66 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dung, nguyên quán Số 66 - Hà Nội hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế sơn - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dung, nguyên quán Quế sơn - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dung, nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 15/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quý Dung, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Phý - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Khánh Phý - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An