Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ đình Minh, nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Minh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 10/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn phúc - An Nhơn - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Minh Đình, nguyên quán Nhơn phúc - An Nhơn - Nam Định hi sinh 01/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đình Minh, nguyên quán Khu Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hy lỗ - Đông anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Đình Minh, nguyên quán Hy lỗ - Đông anh - Hà Nội hi sinh 06/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Đình Minh, nguyên quán Hoàng Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 8/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Minh, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 6/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Minh, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 4/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum