Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 84 Lê Lợi - Thị xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Bảo, nguyên quán 84 Lê Lợi - Thị xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 16 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Xuân Bảo, nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quốc Bảo, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Tưởng Dân Bảo, nguyên quán Hà Đông, sinh 1907, hi sinh 8/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Tùng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Tưởng Văn Bảo, nguyên quán Quảng Tùng - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quốc Bảo, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Bảo, nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 17/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Bảo Diệp, nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đ Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu