Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Thủy - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Thành Thủy - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế hi sinh 16/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 29/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung giáp - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Trung giáp - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 6 khu phan thiết - TX Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Tổ 6 khu phan thiết - TX Tuyên Quang - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 05/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thành, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/02/1941, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị