Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Thi Văn Quý, nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1939, hi sinh 01/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quý An, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1913, hi sinh 18 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Quý Bợt, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Quý, nguyên quán Tiên Hưng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đặng Quý, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 25/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Huy Quý, nguyên quán Bắc Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch mỹ - ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Văn Quý, nguyên quán Thạch mỹ - ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Quý, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Quý, nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 23/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị